
BAN CHẤP HÀNH HỘI NHẠC SĨ VIỆT NAM
Căn cứ Điều lệ Hội Nhạc sĩ Việt Nam Nhiệm kỳ X (2020 - 2025);
Căn cứ biên bản xét kết nạp hội viên tại kỳ họp thứ 4 Hội nghị Ban Chấp hành Hội Nhạc sĩ Việt Nam;
Theo đề nghị của ông Chánh Văn phòng Hội Nhạc sĩ Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Kết nạp 74 nhạc sĩ, nghệ sĩ vào Hội Nhạc sĩ Việt Nam
- Ngành Sáng tác: 33 hội viên
- Ngành Biểu diễn: 29 hội viên
- Ngành Lý luận: 02 hội viên
- Ngành Đào tạo: 10 hội viên
(có danh sách kèm theo)
Điều 2. Hội viên mới được cấp giấy chứng nhận và thẻ hội viên, có nghĩa vụ chấp hành theo Điều lệ Hội Nhạc sĩ Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng, các nhạc sĩ, nghệ sĩ có tên ở điều 1, các phòng ban chức năng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2022
T/M BAN CHẤP HÀNH
CHỦ TỊCH: Nhạc sĩ Nguyễn Đức Trịnh đã ký
DANH SÁCH HỘI VIÊN KẾT NẠP THÁNG 07 - 2022
NGÀNH SÁNG TÁC:
STT | Họ và tên | Năm sinh | Tỉnh, thành | Địa chỉ nơi công tác | |||
1. | Lê Tâm | 1958 | Hà Tĩnh | Phường Nam Hà, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | |||
2. | Phạm Tiến Dũng | 1981 | Điện Biên | Phòng công tác Đảng và công tác chính trị - Công An tỉnh Điện Biên | |||
3. | Hoàng Việt Dũng Bút danh: Tuệ Tâm | 1976 | Thái Nguyên | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên
| |||
4. | Đào Mạnh Tiến | 1961 | Hà Nội | Công ty Cổ phần Dầu khí Hà Nội | |||
5. | Thái Quang Minh Bút danh: Quang Minh | 1969 | Trà Vinh | Trung tâm Văn hóa tỉnh Trà Vinh | |||
6. | Lê Anh Hà | 1978 | Nghệ An | Trường Trung học cơ sở Lý Nhật Quang, Đô Lương, Nghệ An | |||
7. | Nguyễn Minh Tám | 1972 | Quảng Bình | Trung tâm Văn hóa Thông tin – Thể thao huyện Quảng Bình, tỉnh Quảng Bình | |||
8. | Phạm Văn Quyền Bút danh: Phạm Quyền | 1967 | Quảng Bình | Trung tâm Văn hóa Thông tin – Thể thao huyện Quảng Bình, tỉnh Quảng Bình | |||
9. | Nguyễn Duy Kỳ | 1983 | Hải Phòng | Số 13 Phạm Văn Đồng, F. Anh Dũng, Q, Dương Kinh, Hải Phòng | |||
10. | Hoàng Ngọc Hưng Bút danh: Hoàng Hưng | 1982 | Hà Nội | Tầng 5, ngõ 76 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | |||
11. | Cao Đình Thắng | 1995 | Nga | Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh | |||
12. | Đặng Quốc Hưng | 1960 | Cà Mau | Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | |||
13. | Nguyễn Đăng Tài Bút danh: Đăng Tài | 1960 | Hà Nội | Công ty VCB Tập đoàn Công nghệ Việt Nam | |||
14. | Ngô Tự Lập | 1962 | Hà Nội | Viện Quốc tế Pháp ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | |||
15. | Nguyễn Thao Giang Bút danh: Thảo Linh | 1962 | TP. Hồ Chí Minh | Đài Truyền hình TP. Hồ Chí Minh | |||
16. | Nguyễn Xuân Linh Quốc Bút danh: Nguyễn Quốc | 1979 | Bạc Liêu | Trường nhạc Xuân Việt (Công ty CP truyền thông Xuân Việt) | |||
17. | Bùi Tấn Lợi Bút danh: Tấn Lợi, Vy Khoa | 1972 | Tây Ninh | Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh TP. Tây Ninh | |||
18. | Nguyễn Thị Thu Thủy Bút danh: Nguyễn Thu Thủy | 1966 | Đà Nẵng | 58 Nguyễn Hành, Đà Nẵng | |||
19. | Đặng Chí Tuyến Bút danh: Chí Tuyến | 1974 | Hà Nội | Đoàn Văn công Quân khu 2
| |||
20. | Lê Văn Minh Bút danh: Lê Minh | 1968 | Yên Bái | Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông Miền Tây, tỉnh Yên Bái | |||
21. | Trần Thế Cường | 1977 | Bắc Kạn | Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh Bắc Kạn | |||
22. | Lê Quang Thịnh Bút danh: Quang Thịnh | 1974 | Đồng Tháp | Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu, Đồng Tháp
| |||
23. | Trần Thanh Thiện Bút danh: Hà Sơn | 1988 | Trà Vinh | Đường 19/5, khóm 2, phường 1, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | |||
24. | Huỳnh Thị Tịnh Mỹ Bút danh: Tịnh Mỹ | 1967 | TT. Huế | Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | |||
25. | Lê Hoàng Bá | 1962 | Quảng Ninh | Trung tâm Văn hóa Điện ảnh tỉnh Quảng Ninh
| |||
26. | Trần Minh Đức Bút danh: Hồng Đức | 1980 | TT. Huế | Công ty Cổ phần Hồng Đức, TT. Huế | |||
27. | Tạ Duy Tuấn | 1982 | Hà Nội | Nhà hát Ca múa nhạc Quân đội | |||
28. | Bùi Thị Hằng Bút danh: Bùi Hằng | 1981 | Sóc Trăng | 264 Lê Duẩn, phường 3, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | |||
29. | Thạch Hải Vinh | 1981 | Sóc Trăng | Đoàn Nghệ thuật Khmer tỉnh Sóc Trăng | |||
30. | Nguyễn Minh Đức | 1982 | TP. Hồ Chí Minh | Đoàn Nghệ thuật Quân khu 7 | |||
31. | Nông Văn Hiểu Bút danh: Xuân Hiểu | 1982 | TP. Hồ Chí Minh | Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội – cơ sở 2 tại TP. Hồ Chí Minh | |||
32. | Trần Quốc Dũng Bút danh: Quốc Dũng | 1979 | Hà Tĩnh | Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Hà Tĩnh
| |||
33 | Vũ Đặng Minh Anh Bút danh: Ania Vũ | 1994 | Mỹ | 1935 E Hazzard St, #302, Philadelphia 19125, Mỹ | |||
NGÀNH BIỂU DIỄN:
STT | Họ và tên | Năm sinh | Tỉnh, thành | Địa chỉ nơi công tác | ||
1. | Trần Hồng Minh | 1980 | Hà Nội | Nhà hát Chèo Quân đội | ||
2. | Phạm Tùng Lâm | 1969 | Hà Nội | Nhà hát Chèo Quân đội | ||
3. | Đào Anh Tuấn | 1983 | Bắc Ninh | Nhà Hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh | ||
4. | Đồng Văn Chiến | 1988 | Sơn La | Trường Trung cấp VHNT và DL tỉnh Sơn La | ||
5. | Trịnh Minh Ước Bút danh: Minh Ước | 1978 | Hà Nội | Cục Nghệ thuật Biểu diễn | ||
6. | Lê Thị Vân Mai Bút danh: Vân Mai, Lê Mai | 1978 | Hà Nội | Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội | ||
7. | Hồ Công Quang | 1985 | Hậu Giang | Phòng Công tác Đảng và công tác chính trị, Công an tỉnh Hậu Giang | ||
8. | Lương Thị Ngọc Diệp Bút danh: Lương Ngọc Diệp | 1987 | Quảng Ninh | Tổ 95, khu 6, F. Bạch Đằng, TP. Hạ Long, tỉnh Quang Ninh | ||
9. | Nguyễn Thanh Tâm | 1985 | Cần Thơ | Đoàn Văn công Quân khu 9, Cần Thơ | ||
10. | Châu Hữu Thành Bút danh: Hữu Thành | 1985 | Vĩnh Long | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Vĩnh Long | ||
11. | Nguyễn Phạm Tố Quyên Bút danh: Phạm Quyên | 1990 | Đồng Tháp | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Đồng Tháp | ||
12. | Đoàn Thị Chinh Bút danh: Kiều Chinh | 1980 | Hải Dương | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Hải Dương | ||
13. | Nguyễn Thị Thanh Thúy Bút danh: Thanh Thúy | 1977 | TP. Hồ Chí Minh | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch TP. Hồ Chí Minh | ||
14. | Hoàng Việt Cường | 1982 | Sơn La | Trường Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch tỉnh Sơn La | ||
15. | Bùi Thị Hà Miên Bút danh: Hà Miên | 1983 | Hà Nội | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | ||
16. | Hà Quang Huy Bút danh: Quang Huy | 1978 | Thái Nguyên | Nhà hát Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc, tỉnh Thái Nguyên | ||
17. | Nông Xuân Ái Bút danh: Xuân Ái | 1960 | Thái Nguyên | Nhà hát Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc, tỉnh Thái Nguyên | ||
18. | Dương Thị Kim Ngân Bút danh: Ngân Anh | 1979 | Hà Nội | Đoàn Văn công Quân khu I | ||
19. | Hoàng Thị Hồng Ngọc Bút danh: Hoàng Hồng Ngọc | 1992 | Hà Nội | Nhà hát Ca múa nhạc Quân đội | ||
20. | Đinh Nhật Minh | 1996 | TP. Hồ Chí Minh | Nhà hát Ca múa nhạc Dân tộc Bông Sen, TP. Hồ Chí Minh | ||
21. | Đoàn Thị Ngọc Bút danh: Thảo Ngọc Bình Sơn | 1991 | Hà Nội | Trung tâm Bảo vệ quyền tác giả Âm nhạc Việt Nam | ||
22. | Phan Thu | 1981 | TT. Huế | Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế | ||
23. | A Lâm | 1987 | Kon Tum | Trung tâm Văn hóa, Nghệ thuật tỉnh Kon Tum | ||
24. | Kim Xuân Hiếu | 1971 | Hà Nội | Dàn Nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam | ||
25. | Trịnh Tùng Linh | 1969 | Hà Nội | Dàn Nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam | ||
26. | Lâm Thị Tha Vi Bút danh: Huôl Tha Vi | 1980 | Sóc Trăng | Đoàn Nghệ thuật Khmer tỉnh Sóc Trăng | ||
27. | Lê Ánh Tuyết | 1978 | Hà Nội | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||
28. | Võ Thanh Liêm Bút danh: Thanh Liêm | 1968 | TP. Hồ Chí Minh | Đài Truyền hình TP. Hồ Chí Minh | ||
29. | Y Garia Enuol Bút danh: Y Garia | 1983 | TP. Hồ Chí Minh | Nhà hát Quân đội phía Nam | ||
NGÀNH LÝ LUẬN:
STT | Họ và tên | Năm sinh | Tỉnh, thành | Địa chỉ nơi công tác |
1. | Hồ Thị Hồng Dung | 1974 | Hà Nội | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
2. | Lê Thị Hải Yến | 1977 | Hà Nội | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
NGÀNH ĐÀO TẠO:
STT | Họ và tên | Năm sinh | Tỉnh, thành | Địa chỉ nơi công tác |
1. | Cao Nam Cương | 1982 | Đắk Nông | Số nhà 28, đường Lê Lai, phường Nghĩa Trung, TP. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
2. | Trần Quang Hưng | 1974 | Thái Nguyên | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc, tỉnh Thái Nguyên |
3. | Bùi Quốc Chiểu | 1968 | Thái Nguyên | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc, tỉnh Thái Nguyên |
4. | Nguyễn Kiều Tuấn An Bút danh: Tuấn An | 1977 | Long An | Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Long An |
5. | Lục Quốc Trường Bút danh: Quốc Trường | 1988 | Cao Bằng | Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Cao Bằng |
6. | Lã Minh Tâm | 1974 | Hà Nội | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
7. | Đỗ Thị Phương Mai Bút danh: Phương Mai | 1985 | Hà Nội | Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
8. | Dương Đại Lâm Bút danh: Tùng Lâm | 1985 | Hà Nội | Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
9. | Nguyễn Tuấn Anh | 1986 | Hà Nội | Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
10. | Đoàn Thị Nga Bút danh: Đoàn Nga | 1982 | TP. Hồ Chí Minh | Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội – Cơ sở 2 tại TP. Hồ Chí Minh |
ĐĂNG BÌNH LUẬN